3 CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 09/2009/BGDĐT

Tháng Tư 21, 2017 8:47 sáng

3 CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 09/2009/BGDĐT
3 CÔNG KHAI (file tải về)

 

 

THÔNG BÁO

BẢNG CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON NĂM HỌC 2016-2017

Biểu số 1

   
( Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGD-ĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo )

 

–          Tên cơ quan quản lý cấp trên :  – UBND Huyện Bắc Tân Uyên

–  Phòng giáo dục và đào tạo Huyện Bắc Tân Uyên.

                                                           –    Tên cơ sở giáo dục :                     – Trường Mầm Non Hoa Cúc

   
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo  
 

 

 

 

 

I

 

 

 

 

 

Mức độ về sức khỏe mà trẻ sẽ đạt được

-100% trẻ  được ăn bán trú

– 100% trẻ được cân đo và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ phát triển hàng tháng. Có kế hoạch giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng cuối năm còn dưới 4 %.

– Phấn đấu đảm bảo cân đối chiều cao, cân nặng theo từng độ tuổi nhà trẻ.

– 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ theo quy định 2 lần/ năm.

Đảm bảo an toàn tuyệt đối về tính mạng, về an toàn thực phẩm, không có trẻ bị ngộ độc thực phẩm

– 100% trẻ được ăn bán trú

– 100% trẻ được cân đo và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ phát triển hàng tháng. Có kế hoạch giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng cuối năm còn dưới 4 %.

– Phấn đấu đảm bảo cân đối chiều cao, cân nặng theo từng độ tuổi mẫu giáo.

– 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ theo quy định 2 lần/ năm.

Đảm bảo an toàn tuyệt đối về tính mạng, về an toàn thực phẩm, không có trẻ bị ngộ độc thực phẩm

 

 
 

 

 

II

 

 

 

Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được

-Hào hứng tham gia vào một số hoạt động phát triển thể lực.

– Cầm được thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước, đi dép… được sự giúp đỡ người lớn.

– Đi vệ sinh đúng nơi quy định theo sự hướng dẫn của cô

– Biết thể hiện một số nhu cầu về ăn uống và vệ sinh bằng cử chỉ hoặc lời nói.

– Biết chào hỏi, cảm ơn, nhận quà bằng 2 tay.

– Biết chơi với bạn

– Biết tránh một số vật gây nguy hiểm.

– Thực hiện được một số việc đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày.

– Có một số thói quen, hành vi tốt trong ăn uống và vệ sinh phòng bệnh

– Biết tranh những vật dụng gây nguy hiểm, nơi không an toàn.

– Có ý thức về bản thân, có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.

– Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực.

– Có một số kỹ năng sống : Tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẽ.

– Thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt của gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi.

– Có hành vi văn hóa và thực hiện các quy định đơn giản trong giao tiếp, sinh hoạt.

 
III Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ -100% nhóm trẻ thực hiện chương trình giáo dục mầm non theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo. -100% nhóm trẻ thực hiện chương trình giáo dục mầm non theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo.  
 

 

 

 

 

 

IV

 

 

 

 

 

 

Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

1. Việc nuôi dưỡng chăm sóc, giáo dục trẻ được tiến hành thông qua các hoạt động theo quy định của chương trình giáo dục mầm non.

2. Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ bao gồm: chăm sóc dinh dưỡng, chăm sóc giấc ngũ, chăm sóc vệ sinh, chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn cho trẻ.

3. Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: hoạt động chơi, hoạt động học, hoạt động lao động , hoạt động ngày hội, ngày lễ.

4. Hoạt động giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật trong nhà trường, nhà trẻ tuân theo Quy định về giáo dục trẻ tàn tật, khuyết tật do Bộ giáo dục và đào tạo ban hành.

5. Việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ còn thông qua hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ cho các bậc cha mẹ trẻ và cộng đồng.

1. Việc nuôi dưỡng chăm sóc, giáo dục trẻ được tiến hành thông qua các hoạt động theo quy định của chương trình giáo dục mầm non.

2. Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ bao gồm: chăm sóc dinh dưỡng, chăm sóc giấc ngũ, chăm sóc vệ sinh, chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn cho trẻ.

3. Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: hoạt động chơi, hoạt động học, hoạt động lao động , hoạt động ngày hội, ngày lễ.

4. Hoạt động giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật trong nhà trường, nhà trẻ tuân theo Quy định về giáo dục trẻ tàn tật, khuyết tật do Bộ giáo dục và đào tạo ban hành.

5. Việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ còn thông qua hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức khoa học về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ cho các bậc cha mẹ trẻ và cộng đồng.

 

                                                                                                                                             Bình Mỹ, ngày 08 tháng 9 năm 2016

                                                                                                                                                     HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                                                                      Trần Thị Ẩn

 

 

 

 

 

THÔNG BÁO

CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC- NUÔI DƯỠNG CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON NĂM HỌC 2016-2017

Biểu số 2

( Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGD-ĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo )

 

  • Tên cơ quan quản lý cấp trên : – UBND Huyện Bắc Tân Uyên

 –  Phòng giáo dục và đào tạo Huyện Bắc Tân Uyên.

  • Tên cơ sở giáo dục : – Trường Mầm Non Hoa Cúc

 

STT Nội dung Tổng số trẻ em

 

Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12

tháng tuổi

13-24

tháng tuổi

25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ 590 0 0 73 144 202 171
1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0 0 0 0
2 Số trẻ em 1 buổi/ ngày 0 0 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 590 0 0 73 144 202 171
II Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở 590 0 0 73 144 202 171
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 590 0 0 73 144 202 171
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 590 0 0 73 144 202 171
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Kênh bình thường 479 0 0 51 122 174 132
2 Kênh dưới -2 ( nhẹ cân ) 25 0 0 8 4 4 9
3 Kênh dưới -3 0 0 0 0 0 0 0
4 Kênh trên + 2 ( Thừa cân ) 17 0 0 1 3 7 6
5 Kênh trên +3 0 0 0 0 0 0 0
6 Phân loại khác 0 0 0 0 0 0 0
7 Số trẻ em suy dinh dưỡng 59 0 0 19 16 9 15
8 Số trẻ em béo phì 35 0 0 2 3 12 18
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục         73 0 0 73 0 0 0
1 Đối với nhà trẻ              
a Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng           0 0 0 0 0 0 0
b Chương trình giáo dục mầm non

Chương trình giáo dục nhà trẻ.

Chương trình GDMN 0 0 Chương trình GDMN 0 0 0
2 Đối với mẫu giáo              
a Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo 0 0 0 0 0 0 0
b Chương trình 26 tuần 0 0 0 0 0 0 0
c Chương trình 36 tuần 0 0 0 0 0 0 0
d Chương trình giáo dục mầm non

Chương trình giáo dục mẫu giáo

Chương trình GDMN 0 0 0 Chương trình GDMN Chương trình GDMN Chương trình GDMN

                                                                                                               Bình Mỹ, Ngày 08 tháng 9 năm 2016

                                                                                                                        HIỆU TRƯỞNG

 

                                                                                                                       Trần Thị Ẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THÔNG BÁO

CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON NĂM HỌC 2016-2017

Biểu số 3

( Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGD-ĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo )

 

  • Tên cơ quan quản lý cấp trên : – UBND Huyện Bắc Tân Uyên

-Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Bắc Tân Uyên.

  • Tên cơ sở giáo dục : – Trường Mầm Non Hoa Cúc

 

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 15 Số  1,5m2/trẻ em
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 15 Số  1,5m2/trẻ em
2 Phòng học bán kiên cố 0                        0
3 Phòng học tạm 0                        0
4 Phòng học nhờ                       0                        0
III Số điểm trường 01  
IV Tổng diện tích đất toàn trường ( m2) 5,595m2  
V Tổng diện tích sân chơi ( m2 ) 775,9m2  
VI Tổng diện tích một số loại phòng ( m2 )    
1 Diện tích phòng sinh hoạt (m2) 72m2  
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0m2  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 12m2  
4 Diện tích hiên chơi (m2 ) 20m2  
5 Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) 100m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu ( đơn vị tính :bộ ) 60 bộ 4 bộ/nhóm/lớp
VIII Tổng số thiết bị điện tử- tin học đang được sử dụng phục vụhọc tập ( máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số… ) MMáy vi tính 23, máy chiếu 02  
IX Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác   Số thiết bị nhóm/ lớp
1 Ti vi 19 1 cái/lớp
2 Nhạc cụ ( đàn ocgan, ghi ta, trống ) 14 1 cái/ lớp
3 Máy photo 02  
4 Catsset 02  
5 Đầu video/ đầu đĩa 02  
6 Thiết bị khác Mô tơ bơm nước 02, máy phát điện 02, 02 máy xay thịt, 01 máy lọc nước.  
7 Đồ chơi ngoài trời     15 loại  
8 Bàn ghế đúng quy cách 300 bộ 240 bộ mẫu giáo, 60 bộ nhà trẻ
9 Thiết bị khác…                       0                           0
10 …..                       0                           0

Bình Mỹ, Ngày 08 tháng 9 năm 2016

                                                                                                                                    HIỆU TRƯỞNG

 

                                                                                                                                    Trần Thị Ẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THÔNG BÁO

CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, NĂM HỌC 2016-2017

Biểu số 4

( Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGD-ĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo )

 

  • Tên cơ quan quản lý cấp trên : – UBND Huyện Bắc Tân Uyên

-Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Bắc Tân Uyên.

  • Tên cơ sở giáo dục : – Trường Mầm Non Hoa Cúc

 

STT          Nội dung Tổng

 số

                Hình thức tuyển dụng                          Trình độ đào tạo Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 ( biên chế, hợp đồng làm việc lần đầu, HĐ làm việc có thời hạn, HĐ làm việc không thời hạn) Các hợp đồng khác ( HĐlàm việc, HĐ vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, HĐ theo NĐ 68 ) Tiến sỹ Thạc sỹ Đại học Cao đẳng Trung cấp CN Dưới TCCN
  Tổng số cán bộ, giáo viên và nhân viên 69 07 ( biên chế ), 32 ( HĐ không thời hạn ), 30 ( HĐ vôi ra NBC )       18 10 24 17  
I Giáo viên 45 06 ( biên chế ), 28 (HĐ không thời hạn ) 11( HĐ vôi ra NBC )       14 09 22    
II Cán bộ quản lý 04 01 ( biên chế ) 02 ( HĐ không thời hạn ) 01 ( HĐ vôi ra NBC )       04        
1 Hiệu trưởng 01 Biên chế       01        
2 Phó hiệu trưởng 03 02 ( HĐ không thời hạn ) 01 ( HĐ vôi ra NBC )       03        
III Nhân viên 20                  
1 Nhân viên văn thư 01   HĐ vôi ra NBC       01      
2 Nhân viên kế toán 01   HĐ không thời hạn         01    
3 Thủ quỹ 0                  
4 Nhân viên y tế 01   HĐ không thời hạn         01    
5 Nhân viên thư viện 0                  
6 Nhân viên cấp dưỡng 12  

HĐ theo NĐ 68

          12  
7 Nhân viên Bảo vệ 03   HĐ theo NĐ 68           03  
8 Nhân viên tạp vụ 02   HĐ theo NĐ 68           02  

Bình Mỹ, Ngày 08 tháng 9 năm 2016

                                                                                                                                                     HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

 

      Trần Thị Ẩn